II. Cáp Trung Thế Có Màn Chắn Kim Loại Là Sợi Đồng Kết Hợp Với Băng Đồng Cấp Điện Áp 12/20(24) kV Hoặc 12,7/22(24) kV
II.1 Loại 1-lõi (Single-core cable):
Mặt cắt Nominal area |
Chiều dày cách điện Insulation thickness |
Chiều dày vỏ Sheath thickness |
Đường kính tổng * Overall diameter |
Khối lượng cáp * Weight of cable |
Chiều dài cápLength on drum |
|
CXV/Shh |
CXE/Shh |
|||||
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
Km |
35 |
5,5 |
1,8 |
28,0 |
1007 |
932 |
1,00 |
50 |
5,5 |
1,8 |
29,3 |
1211 |
1132 |
1,00 |
70 |
5,5 |
1,9 |
31,1 |
1507 |
1419 |
1,00 |
95 |
5,5 |
1,9 |
32,8 |
1870 |
1776 |
1,00 |
120 |
5,5 |
2,0 |
34,3 |
2202 |
2099 |
1,00 |
150 |
5,5 |
2,1 |
37,1 |
2719 |
2602 |
1,00 |
185 |
5,5 |
2,1 |
38,5 |
3102 |
2980 |
1,00 |
240 |
5,5 |
2,2 |
41,2 |
3782 |
3645 |
1,00 |
300 |
5,5 |
2,3 |
43,6 |
4444 |
4292 |
0,75 |
II.2 Loại 3 lõi , độn sợi PP/hoặc PVC (three-core cable, PP yarn filler or PVC) :
Mặt cắt Nominal area |
Chiều dày cách điện Insulation thickness |
Chiều dày vỏ Sheath thickness |
Đường kính tổng * Overall diameter |
Khối lượng cáp (độn PP)* Weight of cable |
Chiều dài cápLength on drum |
|
CXV/SEhh |
CXE/SEhh |
|||||
mm2 |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
Km |
35 |
5,5 |
2,8 |
58,5 |
3407 |
3158 |
0,50 |
50 |
5,5 |
2,9 |
61,5 |
4087 |
3816 |
0,40 |
70 |
5,5 |
3,0 |
65,2 |
5014 |
4717 |
0,40 |
95 |
5,5 |
3,1 |
69,4 |
6203 |
5876 |
0,40 |
120 |
5,5 |
3,2 |
72,4 |
7234 |
6882 |
0,30 |
150 |
5,5 |
3,4 |
78,3 |
8904 |
8498 |
0,25 |
185 |
5,5 |
3,5 |
81,6 |
10150 |
9715 |
0,25 |
240 |
5,5 |
3,7 |
87,2 |
12322 |
11830 |
0,20 |
300 |
5,5 |
3,9 |
92,5 |
14440 |
13890 |
0,20 |
Vui lòng download toàn bộ tài liệu kỹ thuật tại đây
————————————————————————–
Nguồn: cadivi-vn.com